Characters remaining: 500/500
Translation

Dãi đồng

  1. Đồng tâm kết, chỉ sự khăng khít
  2. Người xưa dùng dãi gấm thắt nút nối tiếp nhau ngụ ý thương yêu nhau, gọi đó "Đồng tâm kết"
  3. Kiều: Tóc tơ căn vặn lấy lòng
  4. Trăm năm tạc một chữ đồng đến xương
  5. Kiều: Bấy lâu khắng khít dãi đồng

Comments and discussion on the word "Dãi đồng"